000 -LEADER |
fixed length control field |
02022nam a22002297a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
235.000vnđ |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC 14 |
Classification number |
895.13/C121 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tào Tuyết Cần |
Relator term |
Tác giả |
9 (RLIN) |
34 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Hồng Lâu Mộng tập 2 |
Statement of responsibility, etc |
Tào Tuyết Cần |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Văn Học, |
Date of publication, distribution, etc |
2010. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
700 tr., |
Dimensions |
24cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Hồng Lâu Mộng được coi là bộ “tuyệt thế kì thư” (pho sách kì lạ nhất đời), thật sự phản ánh toàn diện và sâu sắc gương mặt văn hóa Trung Hoa, chú trọng vào cuộc sống tinh thần của người thành thị, thể hiện tinh thần dân chủ, phê phán xã hội phong kiến mục nát, phê phán giáo điều cổ hủ, đòi tự do yêu đương và tự do hôn nhân, giải phóng cá tính, khao khát bình đẳng, sống có lý tưởng cá nhân...Cốt truyện dựa trên câu chuyện có thực của dòng họ Tào trước đây. Xoay quanh việc triển khai bi kịch tình yêu giữa Giả Bảo Ngọc và Lâm Đại Ngọc là hai anh em con cô con cậu, cùng ở chung một nhà từ bé........... |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Source of heading or term |
searslist |
Topical term or geographic name as entry element |
Chinese fiction |
9 (RLIN) |
35 |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tiểu thuyết Trung Quốc |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |