000 -LEADER |
fixed length control field |
02023nam a22002417a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
52.000vnđ |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC 14 |
Classification number |
895.6/M972 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Murakami, Ryu |
9 (RLIN) |
44 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
3 Đêm trước giao thừa |
Statement of responsibility, etc |
Ryu Murakami, Song Tâm Quyên (dịch) |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
Ba đêm trước giao thừa |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Văn Học, |
Date of publication, distribution, etc |
2009. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
303 tr., |
Dimensions |
21cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Đằng sau câu chuyện về chuyến hành trình 3 đêm trước Giao thừa qua các chốn ăn chơi quanh Kabukicho của hai nhân vật chính: Kenji - chàng thanh niên người Nhật vừa bước sang tuổi 20, hướng dẫn viên và Frank, ông khách ngoại quốc có khuôn mặt kỳ dị, một kẻ giết người máu lạnh... là hình ảnh đa diện của xã hội Nhật Bản và ý nghĩa của những điều thức tỉnh con người...
Cuối cùng Frank đã đưa cho Kenji cả "cánh của con thiên nga". Có vẻ như cái mà ông ta nhận được không đơn giản hòa tan vào văn hóa Nhật Bản, thế giới của xúp Miso một cách dễ dàng. Và còn rất nhiều điều đang bỏ ngỏ...
|
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Short literature |
9 (RLIN) |
4754 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Song Tâm Quyên |
Relator term |
Dịch |
9 (RLIN) |
45 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |