000 -LEADER |
fixed length control field |
01433nam a22002177a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
33.000 vnd |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC14 |
Classification number |
809/Ph561 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Huỳnh Như Phương |
Relator term |
Tác giả |
9 (RLIN) |
80 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Lý luận văn học |
Remainder of title |
Nhập môn |
Statement of responsibility, etc |
Huỳnh Như Phương |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Tp. HCM: |
Name of publisher, distributor, etc |
Đại học Quốc gia Tp. HCM, |
Date of publication, distribution, etc |
2010. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
264 tr., |
Dimensions |
21cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Trình bày khái niệm văn học, tính chất xã hội, chức năng và giá trị của văn học. Nghiên cứu mối quan hệ giữa văn học và văn hoá, đời sống thẩm mỹ, ngôn ngữ; mối quan hệ giữa nhà văn và sự sáng tạo văn học, giữa người đọc và sự tiếp nhận văn học... |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Literary theory |
9 (RLIN) |
4739 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |