000 -LEADER |
fixed length control field |
01558nam a22002297a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
60.000 vnd |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Eng |
Language code of original and/or intermediate translations of text |
Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC14 |
Classification number |
813/P968 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Proulx, Annie |
Relator term |
Tác giả |
9 (RLIN) |
102 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Chuyện tình núi Brokeback |
Statement of responsibility, etc |
Annie Proulx |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Văn học, |
Date of publication, distribution, etc |
2008 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
340 tr., |
Dimensions |
21 cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Bao gồm mười một truyện ngắn, là những câu chuyện kể về nỗi tuyệt vọng và niền vui không thực, diễn ra giữa vùng đất Wyoming hoang dại, khắc nghiệt và hùng vĩ "Vùng đất hiện ra như bãi hoang, bụi ngải đắng lớn, bụi cỏ dại thấp, bầu trời hỗn mang, hàng đàn chim nhỏ như cỗ bài tung lên không trung, và một vệt mờ dạt tới chân trời vách đỏ. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
U.S. Literature |
9 (RLIN) |
4734 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm Văn |
Relator term |
dịch |
9 (RLIN) |
103 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |