000 -LEADER |
fixed length control field |
01563nam a22002177a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
55.000 vnd |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC14 |
Classification number |
843/B198 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Balzac, Honoré de |
Titles and other words associated with a name |
Tác giả |
9 (RLIN) |
107 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Miếng da lừa |
Statement of responsibility, etc |
Honoré de Balzac; Trọng Đức dịch |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nôi: |
Name of publisher, distributor, etc |
Văn học, |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
356 tr., |
Dimensions |
21 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Miếng da lừa (tiếng Pháp:La Peau de chagrin) là một tiểu thuyết của nhà văn Pháp Honoré de Balzac, được viết năm 1831 và tiếp sau cuốn Những người Chouan. Đây là một trong số rất ít tác phẩm Balzac sử dụng yếu tố hiện thực huyền ảo - là một trong những đặc điểm nổi bật mà văn học Mỹ Latinh kế thừa và phát triển vào thế kỷ 20 |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
French novels |
9 (RLIN) |
4732 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trọng Đức |
Relator term |
Dịch |
9 (RLIN) |
108 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |