000 -LEADER |
fixed length control field |
02121nam a22002417a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
229.000 vnd |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC14 |
Classification number |
895.13/Tr513 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
La Quán Trung |
Relator term |
Tác giả |
9 (RLIN) |
109 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Tam quốc diễn nghĩa tập 1 |
Statement of responsibility, etc |
La Quán Trung; Phan Kế Bình, ...[et al.] |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Văn học, |
Date of publication, distribution, etc |
2009. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
870 tr., |
Dimensions |
21 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Tam quốc diễn nghĩa là một pho tiểu thuyết lịch sử ưu tú của nền văn học cổ Trung Quốc.
Trong suốt 120 hồi, ngòi bút của La Quán Trung đã làm sống lại được cả một thời kỳ hỗn loạn khoảng 100 năm trong lịch sử Trung Quốc: vua quan ngu muội tàn bạo, nhân dân khổ cực trăm bề. Tác giả đã nói lên lòng tha thiết của nhân dân mong muốn được sống một cuộc đời hạnh phúc thanh bình, thống nhất, đồng thời đã dựng lên được những nhân vật lịch sử điển hình của thời đại như Lưu Bị, Quan Công, Trương Phi, Gia Cát Lượng, Tào Tháo, Đổng Trác, Tôn Quyền, Chu Du...
|
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Source of heading or term |
Searslist |
Topical term or geographic name as entry element |
Chinese fiction |
9 (RLIN) |
110 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phan Kế Bình |
Relator term |
Dịch giả |
9 (RLIN) |
111 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Bùi Kỷ |
Relator term |
Hiệu đính |
9 (RLIN) |
112 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê Huy Tiêu |
Relator term |
Hiệu đính |
9 (RLIN) |
113 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |