000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 02365nam a22002297a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
Terms of availability | 98.000 vnd |
041 ## - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | Vie |
Language code of original and/or intermediate translations of text | Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Edition number | DDC14 |
Classification number | 658.15/D513 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Phan Đức Dũng |
Relator term | Tác giả |
9 (RLIN) | 138 |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | Kế toán dành cho giám đốc |
Statement of responsibility, etc | Phan Đức Dũng |
250 ## - EDITION STATEMENT | |
Edition statement | Tái bản lần 2 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) | |
Place of publication, distribution, etc | TP Hồ Chí Minh: |
Name of publisher, distributor, etc | Giao thông vận tải, |
Date of publication, distribution, etc | 2009. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 490 tr., |
Dimensions | 24 cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc | Nội dung sách gồm 10 chương: Chương 1: Tại sao giám đốc doanh nghiệp cần tìm hiểu về kế toán dẫn nhập Chương 2: Thế nào là tài khoản và ghi sổ kép là ghi như thế nào? Chương 3: Tại sao giám đốc cần phải biết các nguyên tắc và giả định được thừa nhận trong kế toán Chương 4: Thu nhập của doanh nghiệp được đo lường như thế nào? Chương 5: Làm sao để xác định chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất Chương 6: Làm sao ghi nhận được quá trình tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh Chương 7: Tại sao phải phân tích và công cụ phân tích nào giám đốc cần phải biết Chương 8: Chi phí là gì? Tại sao cần thiết phải phân tích chi phí? Chương 9: Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lương – lợi nhuận nhằm giúp cho giám đốc có cơ sở hơn khi đưa ra quyết định Chương 10: Phân tích báo cái tài chính giúp cho giám đốc hiểu được tình hình tài chính của doanh nghiệp? |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM | |
Source of heading or term | searslist |
Topical term or geographic name as entry element | Accounting - Management |
9 (RLIN) | 139 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | BOOKs |
Price effective from | Permanent Location | Date last seen | Not for loan | Date acquired | Date checked out | Source of classification or shelving scheme | Total Checkouts | Koha item type | Barcode | Damaged status | Lost status | Withdrawn status | Current Location | Full call number |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2011-11-23 | VTT | 2011-11-23 | 2011-11-23 | BOOKs | 2011-0575 | NOMAL | Normal | VTT | 658.15/ D513 | |||||
2011-11-23 | VTT | 2017-08-16 | 2011-11-23 | 2017-08-02 | 2 | BOOKs | 2011-0578 | NOMAL | Normal | VTT | 658.15/ D513 | |||
2011-11-23 | VTT | 2013-11-04 | 2011-11-23 | 2013-11-01 | 1 | BOOKs | 2011-0576 | NOMAL | Normal | VTT | 658.15/ D513 | |||
2011-11-23 | VTT | 2011-11-23 | 2011-11-23 | BOOKs | 2011-0580 | NOMAL | Normal | VTT | 658.15/ D513 | |||||
2011-11-24 | VTT | 2013-10-26 | 2011-11-24 | BOOKs | 2011-0504 | NOMAL | Normal | VTT | 658.15 /D513 |