MARC View

Nhà quản lý không cần bằng MBA (Record no. 1077)

000 -LEADER
fixed length control field 02640nam a22002657a 4500
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 180.000 vnd
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title Eng
Language code of original and/or intermediate translations of text Vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number DDC 14
Classification number 658.068/M667
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Mintzberg, Henry
Relator term Tác giả
9 (RLIN) 182
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Nhà quản lý không cần bằng MBA
Statement of responsibility, etc Henry Mintzberg, Nguyễn Trường Phú dịch
246 ## - VARYING FORM OF TITLE
Title proper/short title Managers Not MBAs
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT)
Place of publication, distribution, etc Tp.HCM:
Name of publisher, distributor, etc Trẻ,
Date of publication, distribution, etc 2011.
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 611 tr.,
Dimensions 24 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách doanh trí
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc Quyển sách bát bỏ lý thuyết "bằng MBA có thể quản lý mọi lĩnh vực”.
Với phân tích về khái niệm “khai thác” và “khám phá”, tác giả Mintzberg đã chỉ ra rằng, một nhà quản trị áp dụng các phương thức quản trị kiểu MBA là mang tính khai thác, và dễ thích ứng với các ngành có công nghệ ổn định và thay đổi chậm như hàng tiêu dùng nhanh, nhưng họ sẽ tạo ra thảm họa nếu nhảy vào quản lý một lĩnh vực có công nghệ thay đổi nhanh như ngành máy tính và công nghệ thông tin. Câu chuyện sinh động về Apple qua lăng kính của tác giả cho ta thấy những nhà quản trị MBA đã làm những công ty công nghệ tàn lụi ra sao, vì họ nhắm đến “khai thác” chứ không “khám phá” cái mới, một điều quyết định sức mạnh công ty trong những lĩnh vực mà công nghệ thay đổi hằng ngày. Nói một cách đơn giản, như tác giả đã trích một quan điểm rất lý thú của Rumelt là “…có thể dạy các chuyên gia xe máy hiểu về chiến lược nhưng không thể dạy các chuyên gia chiến lược hiểu về xe máy”.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name as entry element HR management
9 (RLIN) 4712
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Quản lý nhân sự
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn Trường Phú
Relator term Dịch
9 (RLIN) 183
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type BOOKs
Copies
Price effective from Permanent Location Date last seen Not for loan Date acquired Source of classification or shelving scheme Koha item type Lost status Withdrawn status Total Renewals Date checked out Total Checkouts Damaged status Barcode Current Location Full call number
2011-11-24VTT2013-09-20 2011-11-24 BOOKsNormal 22013-09-062NOMAL2011-0506VTT658.068/ M667
2011-11-24VTT2012-10-19 2011-11-24 BOOKsNormal 22012-10-093NOMAL2011-0509VTT658.068/ M667
2011-11-24VTT2014-09-01 2011-11-24 BOOKsNormal 22014-09-014NOMAL2011-0515VTT658.068 /M667
2011-11-24VTT2011-11-24 2011-11-24 BOOKsNormal    NOMAL2011-0518VTT658.068 /M667
2011-11-24VTT2011-11-24 2011-11-24 BOOKsNormal    NOMAL2011-0462VTT658.068 /M667
Welcome