000 -LEADER |
fixed length control field |
01751nam a22002057a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
86.000 vnd |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC14 |
Classification number |
658.4/Tr513 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Slywotzky, Adrian J. |
9 (RLIN) |
188 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Lật ngược tình thế (7 chiến lược biến các rủi ro lớn thành những đột phá tăng trưởng) |
Statement of responsibility, etc |
Adrian J. Slywotzky, Karl Weber,...[et al.], Hoàng Trung Vũ, Lê Thị Minh Hà dịch và hiệu đính |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Tp. HCM: |
Name of publisher, distributor, etc |
Tổng hợp HCM, |
Date of publication, distribution, etc |
2008. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
419tr., |
Dimensions |
24 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Điều gì được coi là "kẻ sát nhân" của các mô hình kinh doanh? Bài học thật đơn giản nhưng vô cùng quan trọng trong kinh doanh là gì? Bảy loại rủi ro chiến lược chính mà bất cứ công ty nào cũng có thể phòng tránh là gì? Và phòng tránh ra sao? Tất cả câu trả lời xác đáng và thực tế cho những câu hỏi trên đều được Adrian Slywotzky & Karl Weber trình bày đầy đủ trong cuốn Lật Ngược Tình Thế - 7 Chiến Lược Biến Các Rủi Ro Lớn Thành Những Đột Phá Tăng Trưởng. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Business risks |
9 (RLIN) |
4710 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hoàng Trung Vũ, Lê Thị Minh Hà dịch và hiệu đính |
9 (RLIN) |
3045 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Weber, Karl |
Relator term |
Tác giả |
9 (RLIN) |
3046 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |