000 -LEADER |
fixed length control field |
01922nam a22002297a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
26.500 vnd |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC14 |
Classification number |
495.9225/Th253 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần Ngọc Thêm |
Relator term |
Tác giả |
9 (RLIN) |
330 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Hệ thống liên kết văn bản tiếng việt |
Statement of responsibility, etc |
Trần Ngọc Thêm |
250 ## - EDITION STATEMENT |
Edition statement |
Tái bản lần thứ năm |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Tp.HCM: |
Name of publisher, distributor, etc |
Giáo dục việt nam, |
Date of publication, distribution, etc |
2009. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
307 tr., |
Dimensions |
21cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Cuốn Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt của phó giáo sư tiến sĩ Trần Ngọc Thêm là cuốn sách đầu tiên của Việt Nam nghiên cứu về ngôn ngữ học văn bản. Tác giả đã có những kiến giải sâu sắc về hệ thống liên kết văn bản trong tiếng Việt. Sự thành công của cuốn sách này còn ở chỗ nó mở đường cho hàng loạt công trình nghiên cứu khác về ngôn ngữ học văn bản ở Việt Nam và nó đã thúc đẩy tích cực việc đưa môn ngữ pháp văn bản vào chương trình giảng dạy tiếng Việt ở trường phổ thông cơ sở như hiện nay. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Languages |
Topical term following geographic name as entry element |
Vietnamese |
9 (RLIN) |
4673 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |