000 -LEADER |
fixed length control field |
02082nam a22002177a 4500 |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC14 |
Classification number |
495.9227/T406 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vương Toàn |
Relator term |
Tác giả |
9 (RLIN) |
338 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Tiếng việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỉ XX |
Statement of responsibility, etc |
Vương Toàn |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
Le vietnamien en contact linguistique depuis la deuxie'me moitíe du XXe sìecle |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Dân trí, |
Date of publication, distribution, etc |
2011. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
285 tr., |
Dimensions |
20cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Sách giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới của tập sách, so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Languages |
Topical term following geographic name as entry element |
Vietnamese |
9 (RLIN) |
4667 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |