000 -LEADER |
fixed length control field |
01343nam a22002177a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
90.000 vnd |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC14 |
Classification number |
337/Ng528 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
El-Erian, Mohamed A. |
Relator term |
Tác giả |
9 (RLIN) |
440 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Thị trường nổi sóng |
Statement of responsibility, etc |
Mohamed A. El-Erian; Trần Thị Thanh Nguyệt, Nguyễn Tranh Điệp |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
When markets collide |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Tp. HCM: |
Name of publisher, distributor, etc |
Tổng hợp Tp. HCM, |
Date of publication, distribution, etc |
2009. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
291tr., |
Dimensions |
23cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
cuốn sách bán chạy nhất theo nhật báo Newyork times và the Wall Street Journal |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Thị trường nổi sóng báo động kịp thời những thay đổi căn bản đang diễn tiến trên những hệ thống kinh tế và tài chính toàn cầu – và kêu gọi hành động từ những nhà đầu tư vốn rất có thể trở thành nạn nhân của việc hiểu lầm những tín hiệu quan trọng. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Business market |
9 (RLIN) |
4627 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần Thị Thanh Nguyệt |
Relator term |
Người dịch |
9 (RLIN) |
441 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Tranh Điệp |
Relator term |
Hiệu đính |
9 (RLIN) |
442 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |