000 -LEADER |
fixed length control field |
02149nam a22002177a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
104.000 vnd |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC 14 |
Classification number |
381.72/D513 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Văn Dung |
Relator term |
Tác giả |
9 (RLIN) |
502 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu tiếp thị: Marketing research |
Statement of responsibility, etc |
Nguyễn Văn Dung |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Lao Động, |
Date of publication, distribution, etc |
2010. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
518 tr., |
Dimensions |
24 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Nghiên cứu marketing sẽ giúp các bạn sinh viên và các nhà quản trị hiện đại hoạch định các khảo sát hiệu quả nhằm khám phá (explore), mô tả (describe), hoặc phát hiện các quan hệ nhân quả (causal relationships) để hiểu rõ kỳ vọng (expectations), và nhu cầu thực tiễn của thị trường mục tiêu, bằng biện pháp chọn lọc tinh tế và tiết kiệm chi phí (sophisticated and cost effective) để giúp các bạn có thể thiết kế một dự án nghiên cứu, qua kỹ thuật quan sát, phỏng vấn trực tiếp, điện thoại, online, mail, thiết kế bảng câu hỏi (questionnaires), triển khai khảo sát thử, chọn mẫu khách hàng... giúp nhà quản trị đưa sản phẩm và dịch vụ hiệu quả vao đúng thị trường khách hàng, đúng hệ thống phân phối, và đúng lúc, để đạt lợi thế cạnh tranh |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Source of heading or term |
Searslist |
Topical term or geographic name as entry element |
Marketing |
9 (RLIN) |
503 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |