MARC View

Linux tự học trong 24 giờ (Record no. 1296)

000 -LEADER
fixed length control field 02480nam a22002177a 4500
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 99.000 vnd
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title Vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number DDC14
Classification number 005.4
Item number H407
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần Thạch Tùng
Relator term Chủ biên
9 (RLIN) 560
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Linux tự học trong 24 giờ
Statement of responsibility, etc Trần Thạch Tùng; Hoàng Đức Hải,...[et al.]
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT)
Place of publication, distribution, etc Hà Nội:
Name of publisher, distributor, etc Thống kê,
Date of publication, distribution, etc 2005.
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 616tr.,
Dimensions 24cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc Giáo trình chia thành bốn phần chính, mỗi phần gồm những chương cụ thể như sau:
Phần 1: Giới thiệu cơ bản về cài đặt và cấu hình Red Hat Linux. Phần này gồm 3 chương.
Phần 2: Giới thiệu những lệnh cơ bản của Red Hat Linux phục vụ cho các công việc hằng ngày như quản lý tập tin hay các công việc liên quan đến công việc hằng ngày như quản lý tập tin hay các công việc liên quan đến kết nối mạng hay sử dụng Desktop. Phần này bao gồm các chương từ 4 đến 9.
Phần 3: Giới thiệu về Red Hat Desktop và hai môi trường đồ họa quen thuộc trên Linux là GNOME và KDE. Tìm hiểu khái niệm về hệ thống XWindow. GNOME và KDE trong Red Hat Linux 9 được thiết kế khá giống như môi trường Windows của Microsoft mà bạn đã từng biết qua. Phần này bao gồm các chương từ 10 đến 17.
Phần 4: Giới thiệu những nội dung liên quan đến công việc quản trị hệ thống và mạng máy tính. Phần này thích hợp cho những ai làm công việc quản trị hệ thống Linux (ở mức độ trung bình, không chuyên sâu). Phần này bao gồm các chương từ 18 đến 24.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name as entry element Computer software
9 (RLIN) 4593
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type BOOKs
Copies
Price effective from Permanent Location Date last seen Not for loan Date acquired Date checked out Source of classification or shelving scheme Total Checkouts Koha item type Barcode Damaged status Lost status Withdrawn status Current Location Full call number
2011-11-29VTT2011-11-29 2011-11-29   BOOKs2011-1713NOMALNormal VTT005.4/ H407
2011-11-29VTT2013-03-25 2011-11-292013-03-19 1BOOKs2011-1650NOMALNormal VTT005.4/ H407
2011-11-29VTT2012-03-09 2011-11-292012-02-29 1BOOKs2011-1649NOMALNormal VTT005.4 /H407
2011-11-29VTT2011-11-29Not for Loan2011-11-29   BOOKs2011-1648NOMALNormal VTT005.4 /H407
2011-11-29VTT2011-11-29Not for Loan2011-11-29   BOOKs2011-1647NOMALNormal VTT005.4/ H407
Welcome