000 -LEADER |
fixed length control field |
01838nam a22002057a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
65.000 vnd |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC14 |
Classification number |
158.2/C656 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Đình Cửu |
Relator term |
Biên soạn |
9 (RLIN) |
665 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Làm giàu không khó |
Statement of responsibility, etc |
Nguyễn Đình Cửu |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Lao động-xã hội, |
Date of publication, distribution, etc |
2009. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
427 tr., |
Dimensions |
21 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Những người giàu có là người có trí tuệ sâu rộng, biết cách suy nghĩ. Họ không cam chịu thất bại, tích cực hành động, dũng cảm đổi mới, biết mạo hiểm và dám mạo hiểm, có tầm nhìn xa rộng, giỏi giao tiếp để hợp tác và hòa nhập với nhau, biết coi trọng năng suất, đoàn kết nhất trí… Đó là những điều cần suy nghĩ để làm giàu. Những người giàu có thường là những người biết suy nghĩ, vận dụng trí tuệ để tạo ra nhiều của cải vật chất trở nên giàu có. Mục đích biên soạn cuốn sách này là muốn cho người nghèo biết cách suy nghĩ và hảnh động để giảm bớt, thậm chí xóa bỏ khoảng cách giàu nghèo trên cơ sở làm ra của cải, hưởng thụ những tiện ích vật chất trong cuộc sống. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Source of heading or term |
Searslist |
Topical term or geographic name as entry element |
Psychology |
9 (RLIN) |
666 |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tâm lý học ứng dụng |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |