MARC View

Biểu tượng Lanh trong dân ca dân tộc HMông (Record no. 1812)

000 -LEADER
fixed length control field 00970nam a22001937a 4500
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786046201755
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title Vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number DDC14
Classification number 390.09597/O408
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đặng Thị Oanh
9 (RLIN) 1335
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Biểu tượng Lanh trong dân ca dân tộc HMông
Statement of responsibility, etc Đặng Thị Oanh
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT)
Place of publication, distribution, etc Hà Nội:
Name of publisher, distributor, etc ĐHQGHN,
Date of publication, distribution, etc 2011.
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 186 tr.,
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc Cây Lanh đóng vai trò quan trọng trong đời sống văn hóa người Hmông.
Với người Hmông cây Lanh và các sản phẩm từ cây Lanh không chỉ đáp ứng nhu cầu may mặc và nhu cầu thiết yếu, mà nó còn đóng vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần của họ.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Searslist
Topical term or geographic name as entry element Folklore Vietnam
9 (RLIN) 3676
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn hóa dân gian
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type BOOKs
Copies
Price effective from Permanent Location Date last seen Not for loan Date acquired Source of classification or shelving scheme Koha item type Barcode Damaged status Lost status Withdrawn status Current Location Full call number
2012-02-23VTT2012-02-23 2012-02-23 BOOKs2012-0146NOMALNormal VTT394 /O408
Welcome