MARC View

Truyện kể dân gian các tộc người Nam Đảo (Record no. 1852)

000 -LEADER
fixed length control field 00919nam a22001937a 4500
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 978604620366
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title Vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number DDC14
Classification number 398.2089/V305
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phan Xuân Viện
9 (RLIN) 1377
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Truyện kể dân gian các tộc người Nam Đảo
Statement of responsibility, etc Phan Xuân Viện
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT)
Place of publication, distribution, etc Hà Nội:
Name of publisher, distributor, etc ĐHQGHN,
Date of publication, distribution, etc 2010.
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 782tr.,
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc Ngữ hệ Nam Đảo Việt nam có 5 tộc người: Chăm, Churu, Eede, Giarai, Raglai.
Tác phẩm trình bày các câu chuyện thần thoại và truyền thuyết, cổ tích và truyện cười của nhóm Ngữ hệ Nam Đâỏ VN.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name as entry element Folk literature
9 (RLIN) 4250
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn hóa dân gian
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type BOOKs
Copies
Price effective from Permanent Location Date last seen Not for loan Date acquired Date checked out Source of classification or shelving scheme Total Checkouts Koha item type Barcode Damaged status Lost status Withdrawn status Current Location Full call number
2012-02-27VTT2014-02-17Not for Loan2012-02-272014-02-11 1BOOKs2012-0214NOMALNormal VTT398.2089 /V305
Welcome