000 -LEADER |
fixed length control field |
01096nam a22002057a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786046202608 |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
DDC14 |
Classification number |
398.09597/H407 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần Kiêm Hoàng |
9 (RLIN) |
1404 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Yếu tố biển trầm tích trong văn hóa Raglai |
Statement of responsibility, etc |
Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
ĐHQGHN, |
Date of publication, distribution, etc |
2010. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
297 tr., |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Hội văn nghệ dân gian Việt Nam |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Người Raglai Việt Nam thuộc nhóm ngôn ngữ Mã Lai- Đa Đảo, cư trú khắp các tỉnh, thành phố. Vì thế văn hóa của dân tộc này cũng khá phong phú và phức tạp. Một trong những yếu tố phức tạp đó là yếu tố biển, nội dung sách khái quát về văn hóa biển trong văn học Raglai. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Source of heading or term |
Searslist |
Topical term or geographic name as entry element |
Folklore Vietnam |
9 (RLIN) |
3469 |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn hóa dân gian |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Chamaliaq Riya Tiẻnq |
9 (RLIN) |
1405 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |