MARC View

Sự phản ánh quan hệ gia đình xã hội trong tục ngữ ca dao (Record no. 2062)

000 -LEADER
fixed length control field 01006nam a22001817a 4500
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 392.3/B112
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đỗ Thị Bảy
9 (RLIN) 1581
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Sự phản ánh quan hệ gia đình xã hội trong tục ngữ ca dao
Statement of responsibility, etc Đỗ Thị Bảy
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT)
Place of publication, distribution, etc Hà nội:
Name of publisher, distributor, etc Lao động,
Date of publication, distribution, etc 2011.
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 421 tr;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc Tuc ngữ, ca dao là sản phẩm trí tuệ, tinh thần của những người lao động, của cả dân tộc. Nó phản ánh khá chân thực và đầy đủ về kinh nghiệm sống, xã hội lịch sử.
Quyển sách tổng hợp những câu ca dao và tục ngữ về quan hệ gia đình phản ánh văn hóa xã hội và gia đình của Việt Nam.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name as entry element Folk poetry
9 (RLIN) 4147
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Tục ngữ
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Ca dao
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type BOOKs
Copies
Price effective from Permanent Location Date last seen Not for loan Date acquired Source of classification or shelving scheme Koha item type Barcode Damaged status Lost status Withdrawn status Current Location Full call number
2012-04-27VTT2013-01-11Not for Loan2012-04-27 BOOKs2012-0314NOMALNormal VTT392.3/ B112
Welcome