000 -LEADER |
fixed length control field |
01609nam a22002297a 4500 |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Eng |
Language code of original and/or intermediate translations of text |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
813/M613 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Meyer, Stephenie |
9 (RLIN) |
1883 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Chạng Vạng |
Remainder of title |
Twilight |
Statement of responsibility, etc |
Stephenine Mayer, Tịnh Thủy dịch |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Trẻ: |
Name of publisher, distributor, etc |
Tp HCM, |
Date of publication, distribution, etc |
2012. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
693 tr; |
Dimensions |
19 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Là cuốn đầu tiên trong bộ truyện Chạng vạng, trong đó giới thiệu nhân vật cô gái trẻ Isabella Swan 17 tuổi chuyển từ Phoenix, Arizona đến sống tại Forks, Washington, và đối mặt với những nguy hiểm trong cuộc sống khi cô ngã lòng trước một ma cà rồng, Edward Cullen. Cuốn tiểu thuyết này được tiếp nối với các cuốn Trăng non, Nhật thực và Hừng Đông |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
America literature |
9 (RLIN) |
1884 |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tiểu thuyết Mĩ |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tịnh Thủy |
Relator term |
dịch |
9 (RLIN) |
1885 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |