000 -LEADER |
fixed length control field |
01702nam a22002417a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
130.000 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
615.8/H309 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Dương Trọng Hiếu |
9 (RLIN) |
1940 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Cách chọn vị thuốc tốt, bào chế đúng để xây dựng phương thang hay theo kinh thư |
Statement of responsibility, etc |
Dương Trọng Hiếu, Dương Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Thu Hà |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Y học, |
Date of publication, distribution, etc |
2005. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
915 tr; |
Dimensions |
15x21 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Khó nhất trong chữa bệnh là chẩn đoán. Chẩn đoán tốt đòi hỏi người thầy thuốc cần phải có y lý toàn diện và thực tiễn lâm sàng. Sách trình bày tất cả các vị thuốc, bài thuốc theo trình tự A, B, C....theo quy định chung của ngành y tế. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Traditional medicine |
9 (RLIN) |
4054 |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Chọn dược phẩm, đông y |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Dương Trọng Nghĩa |
9 (RLIN) |
1941 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Thị Thu Hà |
9 (RLIN) |
1942 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |