MARC View

Cổ Lũy trong luồng văn hóa biển Việt Nam (Record no. 2496)

000 -LEADER
fixed length control field 00912nam a22001817a 4500
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 978-604-64-0154-4
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 398.29597/Ch550
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Cao Chư
Relator term Sưu Tầm
9 (RLIN) 2247
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Cổ Lũy trong luồng văn hóa biển Việt Nam
Statement of responsibility, etc Cao Chư
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT)
Place of publication, distribution, etc Hà nội:
Name of publisher, distributor, etc Thanh niên,
Date of publication, distribution, etc 2012.
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 250 tr;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc Cổ Lũy là tên của một vùng đất, một ngôi làng hat thậm chí là tên của một con Sông. Cổ Lũy được coi là trung tâm của tỉnh Quảng ngãi.
Tác phẩm trình bài các tương quan, tương thích của Cổ Lũy với vùng văn hóa Biển Quảng Ngãi
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name as entry element Folklore
Topical term following geographic name as entry element Vietnam
9 (RLIN) 3963
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term VHDG VN.
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type BOOKs
Copies
Price effective from Permanent Location Date last seen Not for loan Date acquired Source of classification or shelving scheme Koha item type Barcode Damaged status Lost status Withdrawn status Current Location Full call number
2013-01-12VTT2013-01-12Not for Loan2013-01-12 BOOKs2013-0038NOMALNormal VTT398.29597/Ch550
Welcome