000 -LEADER |
fixed length control field |
01158nam a22002057a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786041016576 |
Terms of availability |
85000 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
14 |
Classification number |
612.8/C312 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Carr, Nicholas G. |
9 (RLIN) |
2418 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Trí tuệ giả tạo: Internet đã làm gì chúng ta? |
Statement of responsibility, etc |
Nicholas G. Carr ; Hà Quang Hùng, Linh Giang dịch ; Vũ Duy Mẫn hiệu đính |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Tp.Hồ Chí Minh: |
Name of publisher, distributor, etc |
Trẻ, |
Date of publication, distribution, etc |
2012. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
258 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Bao hàm trong nó cả lịch sử trí tuệ, khoa học phổ thông và phê phán văn hóa, Trí Tuệ Giả Tạo tỏa sáng rực rỡ với những câu chuyện minh họa đậm nét khiến độc giả không thể nào quên, bên cạnh những câu hỏi sâu sắc mà nó đặt ra về nền tảng tinh thần của chúng ta ngày nay. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Internet |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tâm lý học |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hà Quang Hùng |
Relator term |
Người dịch |
9 (RLIN) |
2419 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Linh Giang |
Relator term |
Người dịch |
9 (RLIN) |
2420 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ Duy Mẫn |
Relator term |
Hiệu đính |
9 (RLIN) |
2421 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |