000 -LEADER |
fixed length control field |
01206nam a22001817a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
220.000vnd |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
615/Th116 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Xuân Thắng |
9 (RLIN) |
2468 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Dược lý phân tử (Từ phân tử đến lâm sàng) |
Statement of responsibility, etc |
Nguyễn Xuân Thắng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Y học, |
Date of publication, distribution, etc |
2011. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
443 tr; |
Dimensions |
27 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Dược lý phân tử có vai trò quan trọng cung cấp về sự hiểu biết tác dụng của thuốc ở mức phân tử dưới tế bào. Cuốn sách "Dược lý phân tử - Từ phân tử đến lâm sàng" giới thiệu những nguyên lý cơ bản, những cơ chế chủ yếu về tác dụng của thuốc ở mức độ phân tử. Trong sách có giới thiệu một số thuốc và cơ chế tác dụng. Phần mới nhất trong cuốn sách này là dược lý phân tử của thuốc đối với những vấn đề về kỹ thuật gen, thuốc chống virus cúm. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Pharmacology |
9 (RLIN) |
2469 |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Dược phân tử |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |