MARC View

Cây ngô và con trâu trong văn hóa dân gian người Pa Dí ở Lào Cai (Record no. 2930)

000 -LEADER
fixed length control field 00994nam a22001697a 4500
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 978-604-930-592-4
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number DDC14
Classification number 398.09597167/T6106
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Vũ Thị Trang
9 (RLIN) 3152
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Cây ngô và con trâu trong văn hóa dân gian người Pa Dí ở Lào Cai
Statement of responsibility, etc Vũ Thị Trang
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT)
Place of publication, distribution, etc Hà nội:
Name of publisher, distributor, etc Thời đại,
Date of publication, distribution, etc 2013.
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 167tr;
Dimensions 21cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Sách tặng của hội văn nghệ dân gian VN
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc Dân tộc Pa Dí có dân số rất ít sống tại vùng huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai. Ngành nghề chủ yếu là chăn nuôi và trồng trọt, nghề nông đã gắn bó sâu sắc và lâu đời với họ, thấm vào những câu thơ câu ca hằng ngày để giáo dục văn hóa dân tộc.

650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Searslist
Topical term or geographic name as entry element Folk literature
Topical term following geographic name as entry element Vietnam
9 (RLIN) 3374
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type BOOKs
Copies
Price effective from Permanent Location Date last seen Not for loan Date acquired Source of classification or shelving scheme Koha item type Barcode Damaged status Lost status Withdrawn status Current Location Full call number
2014-01-14VTT2014-01-14Not for Loan2014-01-14 BOOKs2014-0001NOMALNormal VTT398.09597167/T6106
Welcome