000 -LEADER |
fixed length control field |
01314nam a22002177a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
50000 |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
14 |
Classification number |
617.071/K600 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hoàng Kỷ |
Relator term |
Chủ biên |
9 (RLIN) |
3934 |
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh - Trường Đại học Y Hà Nội |
9 (RLIN) |
3560 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Bài giảng chẩn đoán hình ảnh |
Statement of responsibility, etc |
Hoàng Kỷ, [et..al] |
250 ## - EDITION STATEMENT |
Edition statement |
Tái bản lần thứ 2 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Y học, |
Date of publication, distribution, etc |
2007. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
321tr. |
Other physical details |
: Hình ảnh minh họa ; |
Dimensions |
27 cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Quyển sách đề cập đến các cơ sở vật lý, nguyên lý, kỹ thuật của các phương pháp chẩn đoán hình ảnh như: Xquang thường quy, siêu âm, chụp cắt lớp vi tính, tạo ảnh bằng cộng hưởng từ. Quyển sách cũng đi vào chẩn đoán hình ảnh của từng bộ phận máy như: phổi, tim, mạch máu, hệ sinh dục tiết niệu, xương khớp, thần kinh, tiêu hóa. v.v... |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Source of heading or term |
Searslist |
Topical term or geographic name as entry element |
Diagnostic imaging |
9 (RLIN) |
3810 |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Chẩn đoán hình ảnh |
710 ## - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh - Trường Đại học Y Hà Nội |
9 (RLIN) |
3561 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |