000 -LEADER |
fixed length control field |
01000nam a22002057a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
978-604-902-914-1 |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
Vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
14 |
Classification number |
398.209597/K600 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ Hồng Kỳ |
Relator term |
Chủ biên |
9 (RLIN) |
4879 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê đê. |
Statement of responsibility, etc |
Đỗ Hồng Kỳ |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Khoa học xã hội, |
Date of publication, distribution, etc |
2015. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
499 tr; |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Sách văn học dân gian Việt Nam |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Sách tổng hợp những sử thi tiêu biểu của hai dân tộc Mơ Nông và Ê đê. Chứa đựng nhiều phong tục tập quán, diễn tả một cách chân thực, sinh động nếp cảm, nếp nghĩ hồn nhiên phóng thoáng của người nguyên thủy. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Folk literature |
9 (RLIN) |
4880 |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn học dân gian |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Sử thi |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |