000 -LEADER |
fixed length control field |
01015nam a22001817a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
978-604-972-162-5 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
ddc14 |
Classification number |
398.2089/H404 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Cao, Thị Thu Hoài |
9 (RLIN) |
1506 |
Relator term |
Chủ biên |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Nửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam (từ 1960 đến nay) |
Statement of responsibility, etc |
Cao Thị Thu Hoài |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Văn học, |
Date of publication, distribution, etc |
2018, |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
307 tr., |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Hội văn nghệ dân gian Việt nam |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Gồm 4 chương lớn: Văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam - Tổng quan tình hình nghiên cứu, khái quát về nửa thế kỷ hình thành và phát triển của văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name as entry element |
Folkliterature |
Topical term following geographic name as entry element |
Vietnam |
9 (RLIN) |
4185 |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn xuôi |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |