000 -LEADER |
fixed length control field |
01156nam a22001577a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786049072161 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
14 |
Classification number |
398.209597/K600 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đỗ Hồng kỳ |
9 (RLIN) |
5397 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Vai trò của luật tục Ê Đê đối với sự phát triển bền vững tộc người |
Statement of responsibility, etc |
Đỗ Hồng kỳ |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội: |
Name of publisher, distributor, etc |
Sân khấu, |
Date of publication, distribution, etc |
2019. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
231 tr. |
Dimensions |
21 cm |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Giới thiệu tổng quan về điều kiện tự nhiên, nhóm tộc người, phân bố dân cư, đời sống vật chất, đời sống văn hoá và đời sống xã hội của tộc người Ê Đê ở Đăk Lăk. Nghiên cứu tình hình sử dụng và vai trò của luật tục Ê Đê trong xã hội cổ truyền và xã hội hiện đại ngày nay. Đưa ra những đề xuất, kiến nghị, giải pháp nhằm bảo tồn, phát huy giá trị của luật tục Ê Đê tại tỉnh Đăk Lăk trong giai đoạn hiện nay |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |