000 -LEADER |
fixed length control field |
01087nam a22001577a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786049776007 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
14 |
Classification number |
895.92209/T305 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lâm Tiến |
9 (RLIN) |
5842 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Tiếp cân văn học dân tộc thiểu số |
Remainder of title |
Nghiên cứu, phê bình văn học |
Statement of responsibility, etc |
Lâm Tiến |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc |
Hội Nhà văn |
Date of publication, distribution, etc |
2019 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
211 tr. |
Dimensions |
21 cm |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Sách gồm các bài phê bình, nghiên cứu của tác giả Lâm Tiến về văn học các dân tộc thiểu số, nghệ thuật viết văn của các tác giả dân tộc thiểu số, thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam (1975 - 2000); giới thiệu về phong cách viết, sáng tác văn, thơ, truyện ngắn về đề tài dân tộc thiểu số của các nhà thơ, nhà văn tiêu biểu như: Vi Hồng, Nông Viết Toại, Bàn Tài Đoàn, Y Phương, Bùi Thị Như Lan... |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |