MARC View

Văn học và miền núi (Record no. 4540)

000 -LEADER
fixed length control field 00914nam a22001697a 4500
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786049842160
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Edition number 14
Classification number 895.922434/T305
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lâm Tiến
9 (RLIN) 5845
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Văn học và miền núi
Remainder of title Phê bình - tiểu luận
Statement of responsibility, etc Lâm Tiến
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT)
Place of publication, distribution, etc Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc Hội Nhà văn
Date of publication, distribution, etc 2019
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 175 tr.
Dimensions 21 cm
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc Nội dung sách gồm các bài phê bình, tiểu luận về phong cách viết, sáng tác, bút pháp nghệ thuật trong truyện, ký, thơ, tiểu thuyết... của một số nhà văn, nhà thơ tiêu biểu miền núi như: Thái Nguyên, Mạc Phi, Hlinh Niê, Kim Nhất, Triệu Lam Châu, Mã A Lềnh...
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Source of heading or term Searslist
Topical term or geographic name as entry element Literature
9 (RLIN) 5846
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type BOOKs
Copies
Permanent Location Not for loan Date acquired Source of classification or shelving scheme Koha item type Barcode Damaged status Lost status Withdrawn status Current Location Full call number
VTT 2020-11-06 BOOKs2020-0057NOMALNormal VTT895.922434/T305
Welcome