000 -LEADER |
fixed length control field |
01100nam a22001817a 4500 |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786049775918 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Edition number |
14 |
Classification number |
390.09597/C121 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn Tâm Cẩn |
9 (RLIN) |
6090 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
ừ văn hoá dân gian làng Quỳnh Khôi mở rộng ra văn hóa dân gian vùng đồng chiêm trũng (Trước cách mạng tháng 8 năm 1945) |
Remainder of title |
Nghiên cứu, phê bình văn học |
Statement of responsibility, etc |
Nguyễn Tâm Cẩn, Phan Bá Hàm |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Place of publication, distribution, etc |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc |
Hội Nhà văn |
Date of publication, distribution, etc |
2019 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
383 tr. |
Dimensions |
21 cm |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Nội dung sách giới thiệu khái quát về vị trí địa lý, đặc điểm kinh tế và một số dòng họ lớn trong làng Quỳnh Khôi, xã Khánh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; văn hoá, văn học dân gian làng Quỳnh Khôi và một số làng trong vùng chiêm trũng. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Source of heading or term |
Searslist |
Topical term or geographic name as entry element |
Folklore |
9 (RLIN) |
6091 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phan Bá Hàm |
9 (RLIN) |
6092 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |