000 -LEADER |
fixed length control field |
01124nam a22001697a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
BS. CKI. Trương văn Lâm |
9 (RLIN) |
8191 |
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
Subordinate unit |
Y khoa |
9 (RLIN) |
8192 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Bài giảng: Tâm lý y học - Đạo đức y học |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Date of publication, distribution, etc |
2022 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
106tr |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Mục tiêu học tập môn Tâm lý Y học- Đạo đức Y học sẽ giúp sinh viên ngành y- dược có đƣợc những kiến thức về sự phát triển tâm lý, tạo mối quan hệ giao tiếp giữa nhân viên y tế với bệnh nhân, kể cả vận dụng để khám và điểu trị bệnh cho bệnh nhân. Bài giảng gồm 10 chương, giới thiệu sơ lược về sự phát triển của tâm lý, tâm lý lứa tuổi, cũng nhƣ tâm lý các bệnh nhân chuyên khoa. Người bệnh là trung tâm của quá trình điều trị, do đó điều trị phải dựa trên chứng cứ |
526 ## - STUDY PROGRAM INFORMATION NOTE |
Program name |
Y đa khoa |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Thái |
9 (RLIN) |
8193 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |