000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 01163nam a22001577a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER | |
control field | OSt |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | ThS. BS. Lý Việt Phúc |
9 (RLIN) | 8282 |
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME | |
Corporate name or jurisdiction name as entry element | Trường Đại học Võ Trường Toản |
Subordinate unit | Khoa Y |
9 (RLIN) | 8283 |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | Bài giảng: Nhi khoa 4 |
Statement of responsibility, etc | ThS. BS. Lý Việt Phúc |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) | |
Date of publication, distribution, etc | 2022 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 173tr |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc | Nhi Khoa 4 là môn học thiết yếu trong quá trình đào tạo Bác sĩ đa khoa, trình độ đại học. Trong chương trình giảng dạy tại Trường Đại học Võ Trường Toản, học phần có thời lượng 15 tiết tương ứng 1 tín chỉ. Mục tiêu học tập học phần Nhi khoa 4 giúp sinh viên ngành Y khoa trang bị kiến thức nền tảng và các ứng dụng trong lĩnh vực nhi khoa, nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra chương trình đào tạo. Bài giảng gồm 13 chương giới thiệu sơ lược về đặc điểm hệ tiết niệu trẻ em, các bệnh lý về hệ tiết niệu, sơ sinh và các bệnh cấp cứu thường gặp |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | BS.CKI. Trang Kim Phụng |
9 (RLIN) | 8284 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Giáo trình - Bài giảng ĐHVTT |
Koha item type | Lost status | Damaged status | Permanent Location | Current Location | Withdrawn status | Not for loan | Date acquired | Source of classification or shelving scheme |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giáo trình - Bài giảng ĐHVTT | Normal | NOMAL | VTT | VTT | 2022-11-11 |