000 -LEADER |
fixed length control field |
01339nam a22001697a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
ThS. BS. Huỳnh Thanh Phong |
9 (RLIN) |
8292 |
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
Subordinate unit |
Khoa Y |
9 (RLIN) |
8293 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Bài giảng: Thực tập sinh lý 1 |
Statement of responsibility, etc |
ThS. BS. Huỳnh Thanh Phong |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Date of publication, distribution, etc |
2022 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
41tr |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Bài giảng gồm 06 chương giới thiệu sơ lược về Sinh lý hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, tiết niệu, máu. Để dễ dàng học các kiến thức của các bài sau, sinh viên cần học kỹ các bài đầu viết về các quy luật chung của hoạt động cơ thể. Nắm vững các quy luật chung này thì có thể giải thích được cơ chế hoạt động của từng cơ quan, hệ thống cơ quan. Với mỗi bài, các mục tiêu học tập được viết ở đầu bài và các câu hỏi lượng giá được viết ở cuối bài sẽ giúp sinh viên tập trung vào những nội dung cơ bản nhất cần học. Trả lời được các câu hỏi viết ở cuối bài có nghĩa là sinh viên đã đạt được mục tiêu học tập |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
BS.CKI. Trương Văn Lâm |
9 (RLIN) |
8294 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
BS. Nguyễn Tấn Lộc |
9 (RLIN) |
8295 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |