000 -LEADER |
fixed length control field |
01633nam a22001457a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
ThS.BS. Nguyễn Tuấn Cảnh |
9 (RLIN) |
8302 |
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
Subordinate unit |
Khoa Y |
9 (RLIN) |
8303 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Bài giảng: Giải phẫu 1 |
Statement of responsibility, etc |
ThS.BS. Nguyễn Tuấn Cảnh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Date of publication, distribution, etc |
2022 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
226tr |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Giải phẫu học người (human anatomy) là môn khoa học nghiên cứu cấu trúc cơ thể con người. Tuỳ thuộc vào phương tiện quan sát, giải phẫu học được chia ra thành 2 phân môn: giải phẫu đại thể (gross anatomy hay macroscopic anatomy) nghiên cứu các cấu trúc có thể quan sát bằng mắt thường; giải phẫu vi thể (microscopic anatomy hay histology) nghiên cứu các cấu trúc nhỏ chỉ có thể quan sát dưới kính hiển vi. Tuy nhiên ở hầu hết các trường đại học y, giải phẫu học chỉ trình bày giải phẫu đại thể còn giải phẫu vi thể hay mô học là một bộ môn riêng tách rời với giải phẫu đại thể. Giải Phẫu là môn học thiết yếu trong quá trình đào tạo Bác Sĩ Đa Khoa. Trong chương trình giảng dạy Y Khoa tại Trường Đại học Võ Trường Toản, môn Giải Phẫu I có thời lượng 30 tiết tương ứng 2 tín chỉ. Mục tiêu học tập môn Giải Phẫu I giúp sinh viên ngành Y Khoa trang bị kiến thức nền tảng về giải phẫu nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra chương trình đào tạo. |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Giáo trình - Bài giảng ĐHVTT |