000 -LEADER |
fixed length control field |
01189nam a22001817a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
BS.CKI. Lê Hoài Thanh |
9 (RLIN) |
8949 |
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
Location of meeting |
Y khoa |
9 (RLIN) |
8950 |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Bài giảng: Thần Kinh |
Statement of responsibility, etc |
BS.CKI. Lê Hoài Thanh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) |
Date of publication, distribution, etc |
2022 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
204tr |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc |
Bệnh lý thuộc hệ thống thần kinh thường gặp ở tất cả các tuổi, ảnh hướng lớn đến sức khỏe của mọi người. Chẩn đoán và điều trị bệnh thần kinh cần phải có kiến thức bệnh cũng như các phương tiện cận kề để hỗ trợ. Để cung cấp kiến thức cho người đọc toàn bộ, Khoa Y Trường đại học Võ Trường toản biên soạn giáo trình thần kinh giúp cung cấp những kiến thức thần kinh thường là kinh điển, vừa cập nhật giúp người đọc có cơ bản kiến thức về bệnh học thần kinh. |
526 ## - STUDY PROGRAM INFORMATION NOTE |
Program name |
Y đa khoa |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
BS.CKI. Nguyễn Thế Vinh |
9 (RLIN) |
8951 |
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
BS.CKI. Lê Hoài Thanh |
9 (RLIN) |
8952 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
BOOKs |