Item type | Location | Call Number | Status | Barcode |
---|---|---|---|---|
BOOKs | VTT | 495.9225/ P187 | Available | 2011-1053 |
BOOKs | VTT | 495.9225/ P187 | Available | 2011-1054 |
BOOKs | VTT | 495.9225/P187 | Available | 2011-1052 |
BOOKs | VTT | 495.9225/ P187 | Available | 2011-1051 |
BOOKs | VTT | 495.9225 /P187 | Available | 2011-1050 |
Cung cấp cái nhìn tổng quan và khoa học về từ loại cũng như cụm từ trong tiếng Việt. Hệ thống từ loại tiếng Việt gồm hai phạm trù lớn là thực từ và hư từ với các tiểu loại khác nhau. Cụm từ tiếng Việt gồm cụm từ tự do và cụm từ cố định, trong đó cần chú ý nhất đến cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ.